Characters remaining: 500/500
Translation

bùi nhùi

Academic
Friendly

Từ "bùi nhùi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Bùi nhùi (danh từ):
    • Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Đây nghĩa truyền thống của từ "bùi nhùi". thường được dùng trong nông nghiệp, để giữ lửa trong các hoạt động nấu nướng hay đun nước.
    • Dây vải tết nhét trong bật lửa: Nghĩa này phổ biến trong đời sống hiện đại, chỉ đến phần dây vải người ta dùng trong bật lửa để tạo ra ngọn lửa khi bật.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong nông nghiệp:

    • "Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi để giữ lửa trong khi nấu cơm."
  2. Sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Trước khi đi ra ngoài, tôi đã lấy điếu thuốc lá bật bùi nhùi để hút."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số tình huống, từ "bùi nhùi" có thể được sử dụng một cách ẩn dụ, ám chỉ đến những vật dụng nhỏ bé, có thể không quan trọng nhưng lại cần thiết trong một số hoạt động:
    • "Trong cuộc sống, những điều nhỏ nhặt như bùi nhùi cũng có thể tạo ra những ảnh hưởng lớn."
Phân biệt các biến thể:
  • Bùi nhùi: Từ gốc, chỉ đến mớ rơm hoặc dây vải.
  • Bùi nhùi hóa học: Không phổ biến, nhưng có thể liên quan đến việc tạo ra ngọn lửa trong các thí nghiệm.
Từ gần giống:
  • Bùi nhùi (bùi nhùi lửa): Có thể nhầm lẫn với các từ như "mồi lửa" hoặc "thanh củi", nhưng chúng những đặc điểm cách sử dụng khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
  • Mồi: Có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng thường dùng để chỉ những vật dụng dùng để khơi dậy lửa.
  • Củi: các thanh gỗ nhỏ, thường được sử dụng để đốt cháy, nhưng không phải "bùi nhùi".
Liên quan:
  • Lửa: yếu tố chính liên quan đến bùi nhùi, bùi nhùi thường được sử dụng để giữ hoặc khởi động lửa.
  • Bật lửa: Thiết bị sử dụng để tạo ra lửa, liên quan đến nghĩa thứ hai của bùi nhùi.
  1. dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan).

Comments and discussion on the word "bùi nhùi"